Tiêu chuẩn quốc gia - TCVN

Số hiệu
Tiêu chuẩn

Tên tiêu chuẩn

BÊ TÔNG & BÊ TÔNG CỐT THÉP

TCVN 3105:1993

Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử 

TCVN 3106:1993

Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp thử độ sụt

TCVN 3107:1993

Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp vebe xác định độ cứng.

TCVN 3108:1993

Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích

TCVN 3109:1993

Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định độ tách vữa và độ tách nước

TCVN 3110:1993

Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp phân tích thành phần

TCVN 3111:1993

Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định hàm lượng bọt khí

TCVN 3112:1993

Bêtông nặng - Phương pháp xác định khối lượng riêng

TCVN 3113:1993

Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ hút nước

TCVN 3114:1993

Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ mài mòn

TCVN 3115:1993

Bê tông nặng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích

TCVN 3116:1993

Bê tông - Phương pháp xác định độ chống thấm

TCVN 3117:1993

Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ co 

TCVN 3118:1993

Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ nén 

TCVN 3119:1993

Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn 

TCVN 3120:1993

Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ kéo khi bửa

TCVN 4058:1985

Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Sản phẩm và kết cấu bằng bê tông và bê tông cốt thép. Danh mục chỉ tiêu

TCVN 5440:1991 

Bê tông - Kiểm tra và đánh giá độ bền - Quy định chung 

TCVN 5726:1993 

Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và mođun đàn hồi khi nén tĩnh 

TCVN 8219:2009

Hỗn hợp bê tông thủy công và bê tông thủy công. Phương pháp thử

TCVN 9114:2012

Sản phẩm bê tông ứng lực trước. Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận

TCVN 9116:2012

Cống hộp bê tông cốt thép

TCVN 9334:2012

Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy 

TCVN 9335:2012

Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy - Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy 

 TCVN 9336:2012 

Bê tông nặng – Phương pháp xác định hàm lượng sunfat 

 TCVN 9337:2012 

Bê tông nặng – Xác định độ thấm ion clo bằng phương pháp đo điện lượng 

 TCVN 9338:2012 

Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định thời gian đông kết 

 TCVN 9339:2012 

Bê  tông và vữa xây dựng – Phương pháp xác định pH bằng máy đo pH

 TCVN 9340:2012 

Hỗn hợp bê tông trộn sẵn. Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu

TCVN 9344:2012

Kết cấu bê tông cốt thép - Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh

TCVN 9347:2012

Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn - Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt

TCVN 9348:2012

Bê tông cốt thép - Kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn - Phương pháp điện thế

TCVN 9356:2012

Kết cấu bê tông cốt thép - Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông 

TCVN 9357:2012

Bê tông nặng. Phương pháp thử không phá hủy. Đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm 

TCVN 9382:2012

Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền

TCVN 9396:2012

Cọc khoan nhồi. Xác định tính đồng nhất của bê tông. Phương pháp xung siêu âm

TCVN 9489:2012 
(ASTM C 1383-04)

Bê tông – Xác định chiều dày của kết cấu dạng bản bằng phương pháp phản xạ xung va đập

 TCVN 9490:2012  
(ASTM C 900-06)

Bê tông – Xác định cường độ kéo nhổ

 TCVN 9491:2012
(ASTM C 1583/C 1583M-04)

Bê tông – Xác định cường độ kéo bề mặt và cường độ bám dính bằng kéo trực tiếp (phương pháp kéo đứt)

 TCVN 9492:2012 
(ASTM C 1556-11a)

Bê tông – Xác định hệ số khuếch tán clorua biểu kiến theo chiều sâu khuếch tán

TCVN 10303:2014 

Bê tông - Kiểm tra và đánh giá cường độ chịu nén

TCVN 10306:2014

Bê tông cường độ cao. Thiết kế thành phần mẫu hình trụ

TCVN 10654:2015

Chất tạo bọt cho bê tông bọt. Phương pháp thử

TCVN 11839:2017

Hệ bảo vệ bề mặt bê tông - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

TCVN 12209:2018

Bê tông tự lèn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

TCXDVN 239:2006

Bê tông nặng – Chỉ dẫn đánh giá cường độ trên kết cấu công trình

CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA

TCVN 6221:1997 

Cốt liệu nhẹ cho bê tông. Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit. Phương pháp thử. 

TCVN 7572-1:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 1: Lấy mẫu

TCVN 7572-2:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định thành phần hạt

TCVN 7572-3:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 3: Hướng dẫn xác định thành phần thạch học

TCVN 7572-4:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước

TCVN 7572-5:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn

TCVN 7572-6:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng

TCVN 7572-7:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ ẩm

TCVN 7572-8:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ

TCVN 7572-9:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định tạp chất hữu cơ

TCVN 7572-10:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 10: Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc

TCVN 7572-11:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 11: Xác định độ nén dập và hệ số hóa mềm của cốt liệu lớn

TCVN 7572-12:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 12: Xác định độ hao mòn khi và đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles

TCVN 7572-13:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 13: Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn

TCVN 7572-14:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 14: Xác định khả năng phản ứng kiềm-silic

TCVN 7572-15:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 15: Xác định hàm lượng clorua

TCVN 7572-16:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 16: Xác định hàm lượng sunfat và sunfit trong cốt liệu nhỏ

TCVN 7572-17:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 17: Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hóa

TCVN 7572-18:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 18: Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ

TCVN 7572-19:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 19: Xác định hàm lượng silic oxit vô định hình

TCVN 7572-20:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 20: Xác định hàm lượng mica trong cốt liệu nhỏ

TCVN 7572-21:2018

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 21: Xác định chỉ số methylen xanh

TCVN 7572-22:2018

Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 22: Xác định độ ổn định của cốt liệu bằng cách sử dụng natri sunfat hoặc magnesi sunfat

ĐÁ XÂY DỰNG

TCVN 10323:2014

Đá xây dựng - Phương pháp xác định độ bền cắt trong phòng thí nghiệm

TCVN 10324:2014

Đá xây dựng - Phương pháp xác định độ bền nén trong phòng thí nghiệm

TCVN 10321:2014

Đá xây dựng - Phương pháp xác định độ ẩm, độ hút nước trong phòng thí nghiệm

TCVN 10322:2014

Đá xây dựng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm

THÉP LÀM CỐT BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC

TCVN 197-1:2014 

Vật liệu kim loại. Thử kéo. Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng

TCVN 198:2008

Vật liệu kim loại. Thử uốn

TCVN 6287:1997 

Thép thanh cốt bêtông - Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn

TCVN 7937-1:2013

Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực. Phương pháp thử. Phần 1: Thanh, dảnh và dây dùng làm cốt

TCVN 7937-2:2013

Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực. Phương pháp thử. Phần 2: Lưới hàn

TCVN 7937-3:2013

Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực. Phương pháp thử. Phần 3: Thép dự ứng lực

TCVN 7938:2009 

Quy trình chứng nhận đối với thanh và dây thép làm cốt bê tông

TCVN 10597:2014

Vật liệu kim loại. Lá và dải có chiều dày 3mm hoặc nhỏ hơn. Thử uốn đảo chiều

TCVN 11243:2016

Thép thanh dự ứng lực - Phương pháp thử kéo đồng bộ

VỮA XÂY DỰNG   

TCVN 3121-1:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử
Phần 1: Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất

TCVN 3121-2:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 2: Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử

TCVN 3121-3:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ lưu động của vữa tươi (phương pháp bàn dằn)

TCVN 3121-6:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định khối lượng thể tích vữa tươi.

TCVN 3121-8:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi.

TCVN 3121-9:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định thời gian bắt đầu đông kết của vữa tươi

TCVN 3121-10:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định khối lượng thể tích mẫu và đóng rắn

TCVN 3121-11:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn

TCVN 3121-12:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định cường độ bám dính của vữa đã đóng rắn trên nền

TCVN 3121-17:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 17: Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước

TCVN 3121-18:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 18: Xác định độ hút nước mẫu vữa đã đóng rắn.

TCXDVN 336:2005

Vữa dán gạch ốp lát - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

GẠCH XÂY – GẠCH BÊ TÔNG

TCVN 6355-1:2009 

Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 1:Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan

TCVN 6355-2:2009 

Gạch xây. phương pháp thử. Phần 2:Xác định cường độ nén

TCVN 6355-3:2009 

Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 3:Xác định cường độ uốn

TCVN 6355-4:2009 

Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 4:Xác định độ hút nước

TCVN 6355-5:2009 

Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 5:Xác định khối lượng thể tích

TCVN 6355-6:2009 

Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 6:Xác định độ rỗng

TCVN 6355-7:2009

Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 7:Xác định vết tróc do vôi

TCVN 6355-8:2009 

Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 8:Xác định sự thoát muối 

TCVN 6476:1999

Gạch bê tông tự chèn

TCVN 9030:2017

Bê tông nhẹ - Phương pháp thử

NGÓI - SỨ VỆ SINH - GẠCH GỐM ỐP LÁT – 

TCVN 4313:1995

Ngói - Phương pháp thử cơ lý.

TCVN 5436:2006

Sản phẩm sứ vệ sinh - Phương pháp thử.

TCVN 6415-1:2016 

Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 1: Lấy mẫu và nghiệm thu sản phẩm 

TCVN 6415-2:2016 

Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định kích thước và chất lượng bề mặt 

TCVN 6415-3:2016 

Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ hút nước, độ xốp biểu kiến, khối lượng riêng tương đối và khối lượng thể tích 

TCVN 6415-4:2016 

Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền uốn và lực uốn gẫy. 

TCVN 6415-5:2016 

Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ bền va đập bằng cách đo hệ số phản hồi. 

TCVN 6415-6:2016 

Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ bền mài mòn sâu đối với gạch không phủ men. 

TCVN 6415-7:2016 

Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ bền mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men. 

TCVN 6415-8:2016 

Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hệ số giãn nở nhiệt dài. 

TCVN 6415-9:2016 

Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định độ bền sốc nhiệt. 

TCVN 6415-10:2016 

Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định hệ số giãn nở ẩm. 

TCVN 6415-11:2016 

Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ bền rạn men đối với gạch men. 

TCVN 6415-12:2016 

Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định độ bền băng giá. 

TCVN 6415-13:2016 

Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 13: Xác định độ bền hóa học. 

TCVN 6415-14:2016 

Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 14: Xác định độ bền chống bám bẩn. 

TCVN 6415-15:2016 

Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 15: Xác định độ thôi chì và cadimi của gạch phủ men. 

TCVN 6415-16:2016

Gạch gốm ốp, lát - Phương pháp thử - Phần 16: Xác định sự khác biệt nhỏ về màu

TCVN 6415-17:2016 

Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 17: Xác định hệ số ma sát 

TCVN 6415-18:2016 

Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 18: Xác định độ cứng bề mặt theo thang Mohs. 

CỬA SỔ VÀ CỬA ĐI

TCVN 7452-1:2004

Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ lọt khí 

TCVN 7452-2:2004

Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định độ kín nước 

TCVN 7452-3:2004

Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ bền áp lực gió 

TCVN 7452-4:2004

Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ bền góc hàn thanh profile U-PVC

TCVN 7452-5:2004

Cửa sổ và cửa đi. Cửa đi. Phần 5: Xác định lực đóng

TCVN 7452-6:2004

Cửa sổ và cửa đi. Cửa đi. Phần 6: Thử nghiệm đóng và mở lặp lại

ĐẤT XÂY DỰNG

TCVN 2683:2012

Đất xây dựng. Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu

TCVN 4195:2012

Đất xây dựng – phương pháp xác định khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm

TCVN 4196:2012

Đất xây dựng – phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm

TCVN 4197:2012

Đất xây dựng – Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm 

TCVN 4198:2014

Đất xây dựng – Các phương pháp xác định thành phần hạt trong phòng thí nghiệm

TCVN 4199:1995 

Đất xây dựng – Phương pháp xác định sức chống cắt trong phòng thí nghiệm ở máy cắt phẳng 

TCVN 4200:2012

Đất xây dựng – Phương pháp xác định tính nén lún trong phòng thí nghiệm

TCVN 4201:2012

Đất xây dựng – Phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm

TCVN 4202:2012

Đất xây dựng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm

TCVN 6862:2012 
(ISO 11277:2009) 

Chất lượng đất – Xác định thành phần cấp hạt trong đất khoáng – Phương pháp rây và sa lắng

TCVN 8868:2011

Thí nghiệm xác định sức kháng cắt không cố kết - không thoát nước và cố kết - thoát nước của đất dính trên thiết bị nén ba trục

TCVN 8869:2011

Quy trình đo áp lực nước lỗ rỗng trong đất

TCVN 9153:2012

Đất xây dựng – Phương pháp chỉnh lý kết quả thí nghiệm mẫu đất

TCVN 9438:2012

Đất xây dựng. Phương pháp xác định độ bền nén một trục nở hông

TCVN 9846:2013

Quy trình thí nghiệm xuyên tĩnh có đo áp lực nước rỗng (CPTu)

KẾT CẤU THÉP - MỐI HÀN – KIỂM TRA KHÔNG PHÁ HỦY

TCVN 1548:1987

Kiểm tra không phá hủy mối hàn. Phương pháp siêu âm.

TCVN 3909:2000

Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp - Phương pháp thử

TCVN 4059:1985

Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Kết cấu thép. Danh mục chỉ tiêu

TCVN 4394:1986

Kiểm tra không phá hủy - Phân loại và đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phương pháp phim rơnghen

TCVN 4395:1986

Kiểm tra không phá hủy - Kiểm tra mối hàn kim loại bằng tia rơnghen va gamma.

TCVN 4396:1986

Kiểm tra không phá hủy. Phương pháp dùng bột từ

TCVN 4398:2001

Thép và sản phẩm thép. Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính

TCVN 4617:1988

Kiểm tra không phá hủy - Phương pháp thẩm thấu

TCVN 5113:1990

Kiểm tra không phá hủy - Cấp chất lượng mối hàn

TCVN 5115:2009

Thử không phá hủy. Thử siêu âm. Yêu cầu kỹ thuật của mẫu hiệu chuẩn số 2

TCVN 5116:1990

Thép tấm - Phương pháp kiểm tra tính liên tục bằng siêu âm

TCVN 5400:1991

Mối hàn - Yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính

TCVN 5401:2010

Thử phá hủy mối hàn vật liệu kim loại -Thử uốn

TCVN 5402:2010

Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại. Thử va đập. Vị trí mẫu thử, hướng rãnh khía và kiểm tra

TCVN 5868:2009

Thử không phá hủy. Trình độ chuyên môn và cấp chứng chỉ cá nhân.

TCVN 5873:1995

Mối hàn thép. Mẫu chuẩn để chuẩn thiết bị dùng cho kiểm tra siêu âm

TCVN 5874:1995

Kiến nghị thực hành về kiểm tra bằng cách chụp bằng tia X các mối hàn giáp mép nóng chẩy cho nhôm và các hợp kim nhôm, magie và các hợp kim magie có chiều dầy từ 5 đến 50 mm

TCVN 5875:1995

Kiểm tra bằng cách chụp bằng tia bức xạ các mối hàn điểm bằng điện cho nhôm và các hợp kim nhôm. Kiến nghị kỹ thuật thực hành.

TCVN 5876:1995

Anốt hóa nhôm và các hợp kim nhôm - Xác định chiều dày của lớp oxit nhôm anốt hóa - Đo không phá hủy bằng kính hiển vi tách chùm.

TCVN 5879:2009

Thử không phá hủy. Phương tiện kiểm tra bằng mắt. Chọn kính phóng đại có độ phóng đại nhỏ

TCVN 5880:2010

Thử không phá hủy - Thử hạt từ và thử thẩm thấu - Điều kiện quan sát

TCVN 6008:2010

Thiết bị áp lực. Mối hàn. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

TCVN 6111:2009

Thử không phá hủy. Kiểm tra chụp ảnh bức xạ các vật liệu kim loại bằng tia X và tia gama. Qui tắc cơ bản

TCVN 6112:2010

Sản phẩm thép - Hệ thống đánh giá trình độ chuyên môn cá nhân thử không phá hủy của cơ sở sử dụng lao động

TCVN 6735:2000

Kiểm tra các mối hàn bằng siêu âm. Các phương pháp kiểm tra bằng tay các mối hàn nóng chảy trong thép ferit

TCVN 7472:2005

Hàn. Các liên kết hàn nóng chảy ở thép, niken, titan và các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia). Mức chất lượng đối với khuyết tật

TCVN 7474:2005

Liên kết hàn hồ quang nhôm và các hợp kim nhôm. Chỉ dẫn mức chất lượng cho khuyết tật

TCVN 7507:2005

Kiểm tra không phá huỷ mối hàn nóng chảy. Kiểm tra bằng mắt thường.

TCVN 7508:2005

Kiểm tra không phá huỷ mối hàn. Kiểm tra mối hàn bằng chụp tia bức xạ. Mức chấp nhận.

TCVN 8310:2010

Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại. Thử kéo ngang

TCVN 8311:2010

Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại. Thử kéo dọc kim loại mối hàn trên mối hàn nóng chảy

ỐNG THÉP HÀN & KHÔNG HÀN

TCVN 165:1988

Kiểm tra không phá hủy – Kiểm tra chất lượng mối hàn ống thép bằng phương pháp siêu âm

TCVN 6113:1996

Ống thép không hàn và hàn (trừ hàn hồ quang phủ) chịu áp lực. Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các khuyết tật dọc

TCVN 6114:1996

Ống thép không hàn chịu áp lực. Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các khuyết tật ngang

TCVN 6116:1996

Ống thép hàn cảm ứng và điện trở chịu áp lực. Thử siêu âm mối hàn để phát hiện các khuyết tật dọc

TCVN 8921:2012 
(ISO 10893-9:2011)

Ống thép hàn chịu áp lực. Thử siêu âm vùng liền kề với mối hàn để phát hiện các khuyết tật tách lớp

MẠ KIM LOẠI

TCVN 4392:1986

Mạ kim loại - Các phương pháp kiểm tra

TCVN 5877:1995

Lớp mạ điện niken trên chất nền từ và không từ - Đo chiều dày lớp mạ - Phương pháp từ

GỖ - GỖ DÁN – VÁN GỖ - GỖ GHÉP – KẾT CẤU GỖ – VÁN LÁT SÀN

TCVN 1553:1974 

Gỗ. Phương pháp xác định lực bám của đinh và đinh vít 

TCVN 1554:1974 

Gỗ. Phương pháp xác định độ thấm nước 

TCVN 5692:2014 

Gỗ dán. Xác định kích thước mẫu thử 

TCVN 5694:2014 

Ván gỗ nhân tạo. Xác định khối lượng riêng 

TCVN 7756-1:2007 

Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 1: Lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và biểu thị kết quả thử nghiệm.

TCVN 7756-2:2007          

Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 2: Xác định kích thước, độ vuông góc và độ thẳng cạnh

TCVN 7756-3:2007

Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ ẩm

TCVN 7756-4:2007          

Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 4: Xác định khối lượng thể tích       

TCVN 7756-5:2007          

Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước

TCVN 7756-6:2007 

Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ mô đun đàn hồi khi uốn tĩnh và độ bền uốn tĩnh

TCVN 7756-7:2007 

Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ bền kéo vuông góc với mặt ván        

TCVN 7756-8:2007          

Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 8: Xác định độ bền ẩm

TCVN 7756-9:2007 

Ván gỗ nhân tạo. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định chất lượng dán dính của ván gỗ dán 

TCVN 7756-10:2007          

Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 10: Xác định độ bền bề mặt

TCVN 7756-11:2007          

Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 11: Xác định lực bám giữ đinh vít   

TCVN 7756-12:2007

Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 12: Xác định hàm lượng formadehyt

TCVN 7961:2008 

Ván sàn gỗ. Phương pháp thử

TCVN 8043:2009 

Gỗ. Chọn và lấy mẫu cây, mẫu khúc gỗ để xác định các chỉ tiêu cơ lý 

TCVN 8044:2009

Gỗ. Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung đối với phép thử cơ lý

TCVN 8045:2009

Gỗ. Xác định số vòng năm

TCVN 8046:2009

Gỗ. Xác định độ hút ẩm

TCVN 8047:2009

Gỗ. Xác định độ bền tách

TCVN 8048-1:2009

Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 1: Xác định độ độ ẩm cho các phép thử cơ lý

TCVN 8048-2:2009

Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 2: Xác định khối lượng thể tích cho các phép thử cơ lý

TCVN 8048-3:2009

Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 3: Xác định độ bền uốn tĩnh

TCVN 8048-4:2009

Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 4: Xác định môđun đàn hồi uốn tĩnh

TCVN 8048-5:2009

Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 5: Thử nghiệm nén vuông góc với thớ

TCVN 8048-6:2009

Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 6: Xác định ứng suất kéo song song thớ

TCVN 8048-7:2009

Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 7: Xác định ứng suất kéo vuông góc với thớ

TCVN 8048-8:2009

Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 8: Xác định ứng suất cắt song song thớ

TCVN 8048-9:2009

Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 9: Xác định độ bền cắt song song thớ của gỗ xẻ

TCVN 8048-10:2009

Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 10: Xác định độ bền uốn va đập

TCVN 8048-11:2009

Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 11: Xác định độ cứng va đập

TCVN 8048-12:2009

Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 12: Xác định độ cứng tĩnh

TCVN 8048-13:2009

Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 13: Xác định độ co rút theo phương xuyên tâm và phương tiếp tuyến

TCVN 8048-14:2009

Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 14: Xác định độ co rút thể tích

TCVN 8048-15:2009

Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 15: Xác định độ giãn nở theo phương xuyên tâm và phương tiếp

Hotline:
0918.022.599