Tiêu chuẩn quốc gia - TCVN
Số hiệu |
Tên tiêu chuẩn |
BÊ TÔNG & BÊ TÔNG CỐT THÉP |
|
TCVN 3105:1993 |
Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử |
TCVN 3106:1993 |
Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp thử độ sụt |
TCVN 3107:1993 |
Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp vebe xác định độ cứng. |
TCVN 3108:1993 |
Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích |
TCVN 3109:1993 |
Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định độ tách vữa và độ tách nước |
TCVN 3110:1993 |
Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp phân tích thành phần |
TCVN 3111:1993 |
Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định hàm lượng bọt khí |
TCVN 3112:1993 |
Bêtông nặng - Phương pháp xác định khối lượng riêng |
TCVN 3113:1993 |
Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ hút nước |
TCVN 3114:1993 |
Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ mài mòn |
TCVN 3115:1993 |
Bê tông nặng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích |
TCVN 3116:1993 |
Bê tông - Phương pháp xác định độ chống thấm |
TCVN 3117:1993 |
Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ co |
TCVN 3118:1993 |
Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ nén |
TCVN 3119:1993 |
Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn |
TCVN 3120:1993 |
Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ kéo khi bửa |
TCVN 4058:1985 |
Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Sản phẩm và kết cấu bằng bê tông và bê tông cốt thép. Danh mục chỉ tiêu |
TCVN 5440:1991 |
Bê tông - Kiểm tra và đánh giá độ bền - Quy định chung |
TCVN 5726:1993 |
Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và mođun đàn hồi khi nén tĩnh |
TCVN 8219:2009 |
Hỗn hợp bê tông thủy công và bê tông thủy công. Phương pháp thử |
TCVN 9114:2012 |
Sản phẩm bê tông ứng lực trước. Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận |
TCVN 9116:2012 |
Cống hộp bê tông cốt thép |
TCVN 9334:2012 |
Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy |
TCVN 9335:2012 |
Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy - Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy |
TCVN 9336:2012 |
Bê tông nặng – Phương pháp xác định hàm lượng sunfat |
TCVN 9337:2012 |
Bê tông nặng – Xác định độ thấm ion clo bằng phương pháp đo điện lượng |
TCVN 9338:2012 |
Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định thời gian đông kết |
TCVN 9339:2012 |
Bê tông và vữa xây dựng – Phương pháp xác định pH bằng máy đo pH |
TCVN 9340:2012 |
Hỗn hợp bê tông trộn sẵn. Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu |
TCVN 9344:2012 |
Kết cấu bê tông cốt thép - Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh |
TCVN 9347:2012 |
Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn - Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt |
TCVN 9348:2012 |
Bê tông cốt thép - Kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn - Phương pháp điện thế |
TCVN 9356:2012 |
Kết cấu bê tông cốt thép - Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông |
TCVN 9357:2012 |
Bê tông nặng. Phương pháp thử không phá hủy. Đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm |
TCVN 9382:2012 |
Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền |
TCVN 9396:2012 |
Cọc khoan nhồi. Xác định tính đồng nhất của bê tông. Phương pháp xung siêu âm |
TCVN 9489:2012 |
Bê tông – Xác định chiều dày của kết cấu dạng bản bằng phương pháp phản xạ xung va đập |
TCVN 9490:2012 |
Bê tông – Xác định cường độ kéo nhổ |
TCVN 9491:2012 |
Bê tông – Xác định cường độ kéo bề mặt và cường độ bám dính bằng kéo trực tiếp (phương pháp kéo đứt) |
TCVN 9492:2012 |
Bê tông – Xác định hệ số khuếch tán clorua biểu kiến theo chiều sâu khuếch tán |
TCVN 10303:2014 |
Bê tông - Kiểm tra và đánh giá cường độ chịu nén |
TCVN 10306:2014 |
Bê tông cường độ cao. Thiết kế thành phần mẫu hình trụ |
TCVN 10654:2015 |
Chất tạo bọt cho bê tông bọt. Phương pháp thử |
TCVN 11839:2017 |
Hệ bảo vệ bề mặt bê tông - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 12209:2018 |
Bê tông tự lèn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCXDVN 239:2006 |
Bê tông nặng – Chỉ dẫn đánh giá cường độ trên kết cấu công trình |
CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA |
|
TCVN 6221:1997 |
Cốt liệu nhẹ cho bê tông. Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit. Phương pháp thử. |
TCVN 7572-1:2006 |
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 1: Lấy mẫu |
TCVN 7572-2:2006 |
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định thành phần hạt |
TCVN 7572-3:2006 |
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 3: Hướng dẫn xác định thành phần thạch học |
TCVN 7572-4:2006 |
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước |
TCVN 7572-5:2006 |
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn |
TCVN 7572-6:2006 |
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng |
TCVN 7572-7:2006 |
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ ẩm |
TCVN 7572-8:2006 |
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ |
TCVN 7572-9:2006 |
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định tạp chất hữu cơ |
TCVN 7572-10:2006 |
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 10: Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc |
TCVN 7572-11:2006 |
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 11: Xác định độ nén dập và hệ số hóa mềm của cốt liệu lớn |
TCVN 7572-12:2006 |
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 12: Xác định độ hao mòn khi và đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles |
TCVN 7572-13:2006 |
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 13: Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn |
TCVN 7572-14:2006 |
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 14: Xác định khả năng phản ứng kiềm-silic |
TCVN 7572-15:2006 |
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 15: Xác định hàm lượng clorua |
TCVN 7572-16:2006 |
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 16: Xác định hàm lượng sunfat và sunfit trong cốt liệu nhỏ |
TCVN 7572-17:2006 |
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 17: Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hóa |
TCVN 7572-18:2006 |
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 18: Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ |
TCVN 7572-19:2006 |
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 19: Xác định hàm lượng silic oxit vô định hình |
TCVN 7572-20:2006 |
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 20: Xác định hàm lượng mica trong cốt liệu nhỏ |
TCVN 7572-21:2018 |
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 21: Xác định chỉ số methylen xanh |
TCVN 7572-22:2018 |
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 22: Xác định độ ổn định của cốt liệu bằng cách sử dụng natri sunfat hoặc magnesi sunfat |
ĐÁ XÂY DỰNG |
|
TCVN 10323:2014 |
Đá xây dựng - Phương pháp xác định độ bền cắt trong phòng thí nghiệm |
TCVN 10324:2014 |
Đá xây dựng - Phương pháp xác định độ bền nén trong phòng thí nghiệm |
TCVN 10321:2014 |
Đá xây dựng - Phương pháp xác định độ ẩm, độ hút nước trong phòng thí nghiệm |
TCVN 10322:2014 |
Đá xây dựng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm |
THÉP LÀM CỐT BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC |
|
TCVN 197-1:2014 |
Vật liệu kim loại. Thử kéo. Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng |
TCVN 198:2008 |
Vật liệu kim loại. Thử uốn |
TCVN 6287:1997 |
Thép thanh cốt bêtông - Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn |
TCVN 7937-1:2013 |
Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực. Phương pháp thử. Phần 1: Thanh, dảnh và dây dùng làm cốt |
TCVN 7937-2:2013 |
Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực. Phương pháp thử. Phần 2: Lưới hàn |
TCVN 7937-3:2013 |
Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực. Phương pháp thử. Phần 3: Thép dự ứng lực |
TCVN 7938:2009 |
Quy trình chứng nhận đối với thanh và dây thép làm cốt bê tông |
TCVN 10597:2014 |
Vật liệu kim loại. Lá và dải có chiều dày 3mm hoặc nhỏ hơn. Thử uốn đảo chiều |
TCVN 11243:2016 |
Thép thanh dự ứng lực - Phương pháp thử kéo đồng bộ |
VỮA XÂY DỰNG |
|
TCVN 3121-1:2003 |
Vữa xây dựng - Phương pháp thử |
TCVN 3121-2:2003 |
Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 2: Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử |
TCVN 3121-3:2003 |
Vữa xây dựng - Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ lưu động của vữa tươi (phương pháp bàn dằn) |
TCVN 3121-6:2003 |
Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định khối lượng thể tích vữa tươi. |
TCVN 3121-8:2003 |
Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi. |
TCVN 3121-9:2003 |
Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định thời gian bắt đầu đông kết của vữa tươi |
TCVN 3121-10:2003 |
Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định khối lượng thể tích mẫu và đóng rắn |
TCVN 3121-11:2003 |
Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn |
TCVN 3121-12:2003 |
Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định cường độ bám dính của vữa đã đóng rắn trên nền |
TCVN 3121-17:2003 |
Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 17: Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước |
TCVN 3121-18:2003 |
Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 18: Xác định độ hút nước mẫu vữa đã đóng rắn. |
TCXDVN 336:2005 |
Vữa dán gạch ốp lát - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. |
GẠCH XÂY – GẠCH BÊ TÔNG |
|
TCVN 6355-1:2009 |
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 1:Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan |
TCVN 6355-2:2009 |
Gạch xây. phương pháp thử. Phần 2:Xác định cường độ nén |
TCVN 6355-3:2009 |
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 3:Xác định cường độ uốn |
TCVN 6355-4:2009 |
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 4:Xác định độ hút nước |
TCVN 6355-5:2009 |
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 5:Xác định khối lượng thể tích |
TCVN 6355-6:2009 |
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 6:Xác định độ rỗng |
TCVN 6355-7:2009 |
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 7:Xác định vết tróc do vôi |
TCVN 6355-8:2009 |
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 8:Xác định sự thoát muối |
TCVN 6476:1999 |
Gạch bê tông tự chèn |
TCVN 9030:2017 |
Bê tông nhẹ - Phương pháp thử |
NGÓI - SỨ VỆ SINH - GẠCH GỐM ỐP LÁT – |
|
TCVN 4313:1995 |
Ngói - Phương pháp thử cơ lý. |
TCVN 5436:2006 |
Sản phẩm sứ vệ sinh - Phương pháp thử. |
TCVN 6415-1:2016 |
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 1: Lấy mẫu và nghiệm thu sản phẩm |
TCVN 6415-2:2016 |
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định kích thước và chất lượng bề mặt |
TCVN 6415-3:2016 |
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ hút nước, độ xốp biểu kiến, khối lượng riêng tương đối và khối lượng thể tích |
TCVN 6415-4:2016 |
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền uốn và lực uốn gẫy. |
TCVN 6415-5:2016 |
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ bền va đập bằng cách đo hệ số phản hồi. |
TCVN 6415-6:2016 |
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ bền mài mòn sâu đối với gạch không phủ men. |
TCVN 6415-7:2016 |
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ bền mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men. |
TCVN 6415-8:2016 |
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hệ số giãn nở nhiệt dài. |
TCVN 6415-9:2016 |
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định độ bền sốc nhiệt. |
TCVN 6415-10:2016 |
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định hệ số giãn nở ẩm. |
TCVN 6415-11:2016 |
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ bền rạn men đối với gạch men. |
TCVN 6415-12:2016 |
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định độ bền băng giá. |
TCVN 6415-13:2016 |
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 13: Xác định độ bền hóa học. |
TCVN 6415-14:2016 |
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 14: Xác định độ bền chống bám bẩn. |
TCVN 6415-15:2016 |
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 15: Xác định độ thôi chì và cadimi của gạch phủ men. |
TCVN 6415-16:2016 |
Gạch gốm ốp, lát - Phương pháp thử - Phần 16: Xác định sự khác biệt nhỏ về màu |
TCVN 6415-17:2016 |
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 17: Xác định hệ số ma sát |
TCVN 6415-18:2016 |
Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử - Phần 18: Xác định độ cứng bề mặt theo thang Mohs. |
CỬA SỔ VÀ CỬA ĐI |
|
TCVN 7452-1:2004 |
Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ lọt khí |
TCVN 7452-2:2004 |
Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định độ kín nước |
TCVN 7452-3:2004 |
Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ bền áp lực gió |
TCVN 7452-4:2004 |
Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ bền góc hàn thanh profile U-PVC |
TCVN 7452-5:2004 |
Cửa sổ và cửa đi. Cửa đi. Phần 5: Xác định lực đóng |
TCVN 7452-6:2004 |
Cửa sổ và cửa đi. Cửa đi. Phần 6: Thử nghiệm đóng và mở lặp lại |
ĐẤT XÂY DỰNG |
|
TCVN 2683:2012 |
Đất xây dựng. Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu |
TCVN 4195:2012 |
Đất xây dựng – phương pháp xác định khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4196:2012 |
Đất xây dựng – phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4197:2012 |
Đất xây dựng – Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4198:2014 |
Đất xây dựng – Các phương pháp xác định thành phần hạt trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4199:1995 |
Đất xây dựng – Phương pháp xác định sức chống cắt trong phòng thí nghiệm ở máy cắt phẳng |
TCVN 4200:2012 |
Đất xây dựng – Phương pháp xác định tính nén lún trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4201:2012 |
Đất xây dựng – Phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4202:2012 |
Đất xây dựng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm |
TCVN 6862:2012 |
Chất lượng đất – Xác định thành phần cấp hạt trong đất khoáng – Phương pháp rây và sa lắng |
TCVN 8868:2011 |
Thí nghiệm xác định sức kháng cắt không cố kết - không thoát nước và cố kết - thoát nước của đất dính trên thiết bị nén ba trục |
TCVN 8869:2011 |
Quy trình đo áp lực nước lỗ rỗng trong đất |
TCVN 9153:2012 |
Đất xây dựng – Phương pháp chỉnh lý kết quả thí nghiệm mẫu đất |
TCVN 9438:2012 |
Đất xây dựng. Phương pháp xác định độ bền nén một trục nở hông |
TCVN 9846:2013 |
Quy trình thí nghiệm xuyên tĩnh có đo áp lực nước rỗng (CPTu) |
KẾT CẤU THÉP - MỐI HÀN – KIỂM TRA KHÔNG PHÁ HỦY |
|
TCVN 1548:1987 |
Kiểm tra không phá hủy mối hàn. Phương pháp siêu âm. |
TCVN 3909:2000 |
Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp - Phương pháp thử |
TCVN 4059:1985 |
Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Kết cấu thép. Danh mục chỉ tiêu |
TCVN 4394:1986 |
Kiểm tra không phá hủy - Phân loại và đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phương pháp phim rơnghen |
TCVN 4395:1986 |
Kiểm tra không phá hủy - Kiểm tra mối hàn kim loại bằng tia rơnghen va gamma. |
TCVN 4396:1986 |
Kiểm tra không phá hủy. Phương pháp dùng bột từ |
TCVN 4398:2001 |
Thép và sản phẩm thép. Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính |
TCVN 4617:1988 |
Kiểm tra không phá hủy - Phương pháp thẩm thấu |
TCVN 5113:1990 |
Kiểm tra không phá hủy - Cấp chất lượng mối hàn |
TCVN 5115:2009 |
Thử không phá hủy. Thử siêu âm. Yêu cầu kỹ thuật của mẫu hiệu chuẩn số 2 |
TCVN 5116:1990 |
Thép tấm - Phương pháp kiểm tra tính liên tục bằng siêu âm |
TCVN 5400:1991 |
Mối hàn - Yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính |
TCVN 5401:2010 |
Thử phá hủy mối hàn vật liệu kim loại -Thử uốn |
TCVN 5402:2010 |
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại. Thử va đập. Vị trí mẫu thử, hướng rãnh khía và kiểm tra |
TCVN 5868:2009 |
Thử không phá hủy. Trình độ chuyên môn và cấp chứng chỉ cá nhân. |
TCVN 5873:1995 |
Mối hàn thép. Mẫu chuẩn để chuẩn thiết bị dùng cho kiểm tra siêu âm |
TCVN 5874:1995 |
Kiến nghị thực hành về kiểm tra bằng cách chụp bằng tia X các mối hàn giáp mép nóng chẩy cho nhôm và các hợp kim nhôm, magie và các hợp kim magie có chiều dầy từ 5 đến 50 mm |
TCVN 5875:1995 |
Kiểm tra bằng cách chụp bằng tia bức xạ các mối hàn điểm bằng điện cho nhôm và các hợp kim nhôm. Kiến nghị kỹ thuật thực hành. |
TCVN 5876:1995 |
Anốt hóa nhôm và các hợp kim nhôm - Xác định chiều dày của lớp oxit nhôm anốt hóa - Đo không phá hủy bằng kính hiển vi tách chùm. |
TCVN 5879:2009 |
Thử không phá hủy. Phương tiện kiểm tra bằng mắt. Chọn kính phóng đại có độ phóng đại nhỏ |
TCVN 5880:2010 |
Thử không phá hủy - Thử hạt từ và thử thẩm thấu - Điều kiện quan sát |
TCVN 6008:2010 |
Thiết bị áp lực. Mối hàn. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 6111:2009 |
Thử không phá hủy. Kiểm tra chụp ảnh bức xạ các vật liệu kim loại bằng tia X và tia gama. Qui tắc cơ bản |
TCVN 6112:2010 |
Sản phẩm thép - Hệ thống đánh giá trình độ chuyên môn cá nhân thử không phá hủy của cơ sở sử dụng lao động |
TCVN 6735:2000 |
Kiểm tra các mối hàn bằng siêu âm. Các phương pháp kiểm tra bằng tay các mối hàn nóng chảy trong thép ferit |
TCVN 7472:2005 |
Hàn. Các liên kết hàn nóng chảy ở thép, niken, titan và các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia). Mức chất lượng đối với khuyết tật |
TCVN 7474:2005 |
Liên kết hàn hồ quang nhôm và các hợp kim nhôm. Chỉ dẫn mức chất lượng cho khuyết tật |
TCVN 7507:2005 |
Kiểm tra không phá huỷ mối hàn nóng chảy. Kiểm tra bằng mắt thường. |
TCVN 7508:2005 |
Kiểm tra không phá huỷ mối hàn. Kiểm tra mối hàn bằng chụp tia bức xạ. Mức chấp nhận. |
TCVN 8310:2010 |
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại. Thử kéo ngang |
TCVN 8311:2010 |
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại. Thử kéo dọc kim loại mối hàn trên mối hàn nóng chảy |
ỐNG THÉP HÀN & KHÔNG HÀN |
|
TCVN 165:1988 |
Kiểm tra không phá hủy – Kiểm tra chất lượng mối hàn ống thép bằng phương pháp siêu âm |
TCVN 6113:1996 |
Ống thép không hàn và hàn (trừ hàn hồ quang phủ) chịu áp lực. Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các khuyết tật dọc |
TCVN 6114:1996 |
Ống thép không hàn chịu áp lực. Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các khuyết tật ngang |
TCVN 6116:1996 |
Ống thép hàn cảm ứng và điện trở chịu áp lực. Thử siêu âm mối hàn để phát hiện các khuyết tật dọc |
TCVN 8921:2012 |
Ống thép hàn chịu áp lực. Thử siêu âm vùng liền kề với mối hàn để phát hiện các khuyết tật tách lớp |
MẠ KIM LOẠI |
|
TCVN 4392:1986 |
Mạ kim loại - Các phương pháp kiểm tra |
TCVN 5877:1995 |
Lớp mạ điện niken trên chất nền từ và không từ - Đo chiều dày lớp mạ - Phương pháp từ |
GỖ - GỖ DÁN – VÁN GỖ - GỖ GHÉP – KẾT CẤU GỖ – VÁN LÁT SÀN |
|
TCVN 1553:1974 |
Gỗ. Phương pháp xác định lực bám của đinh và đinh vít |
TCVN 1554:1974 |
Gỗ. Phương pháp xác định độ thấm nước |
TCVN 5692:2014 |
Gỗ dán. Xác định kích thước mẫu thử |
TCVN 5694:2014 |
Ván gỗ nhân tạo. Xác định khối lượng riêng |
TCVN 7756-1:2007 |
Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 1: Lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và biểu thị kết quả thử nghiệm. |
TCVN 7756-2:2007 |
Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 2: Xác định kích thước, độ vuông góc và độ thẳng cạnh |
TCVN 7756-3:2007 |
Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ ẩm |
TCVN 7756-4:2007 |
Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 4: Xác định khối lượng thể tích |
TCVN 7756-5:2007 |
Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước |
TCVN 7756-6:2007 |
Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ mô đun đàn hồi khi uốn tĩnh và độ bền uốn tĩnh |
TCVN 7756-7:2007 |
Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ bền kéo vuông góc với mặt ván |
TCVN 7756-8:2007 |
Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 8: Xác định độ bền ẩm |
TCVN 7756-9:2007 |
Ván gỗ nhân tạo. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định chất lượng dán dính của ván gỗ dán |
TCVN 7756-10:2007 |
Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 10: Xác định độ bền bề mặt |
TCVN 7756-11:2007 |
Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 11: Xác định lực bám giữ đinh vít |
TCVN 7756-12:2007 |
Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 12: Xác định hàm lượng formadehyt |
TCVN 7961:2008 |
Ván sàn gỗ. Phương pháp thử |
TCVN 8043:2009 |
Gỗ. Chọn và lấy mẫu cây, mẫu khúc gỗ để xác định các chỉ tiêu cơ lý |
TCVN 8044:2009 |
Gỗ. Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung đối với phép thử cơ lý |
TCVN 8045:2009 |
Gỗ. Xác định số vòng năm |
TCVN 8046:2009 |
Gỗ. Xác định độ hút ẩm |
TCVN 8047:2009 |
Gỗ. Xác định độ bền tách |
TCVN 8048-1:2009 |
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 1: Xác định độ độ ẩm cho các phép thử cơ lý |
TCVN 8048-2:2009 |
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 2: Xác định khối lượng thể tích cho các phép thử cơ lý |
TCVN 8048-3:2009 |
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 3: Xác định độ bền uốn tĩnh |
TCVN 8048-4:2009 |
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 4: Xác định môđun đàn hồi uốn tĩnh |
TCVN 8048-5:2009 |
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 5: Thử nghiệm nén vuông góc với thớ |
TCVN 8048-6:2009 |
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 6: Xác định ứng suất kéo song song thớ |
TCVN 8048-7:2009 |
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 7: Xác định ứng suất kéo vuông góc với thớ |
TCVN 8048-8:2009 |
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 8: Xác định ứng suất cắt song song thớ |
TCVN 8048-9:2009 |
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 9: Xác định độ bền cắt song song thớ của gỗ xẻ |
TCVN 8048-10:2009 |
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 10: Xác định độ bền uốn va đập |
TCVN 8048-11:2009 |
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 11: Xác định độ cứng va đập |
TCVN 8048-12:2009 |
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 12: Xác định độ cứng tĩnh |
TCVN 8048-13:2009 |
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 13: Xác định độ co rút theo phương xuyên tâm và phương tiếp tuyến |
TCVN 8048-14:2009 |
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 14: Xác định độ co rút thể tích |
TCVN 8048-15:2009 |
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 15: Xác định độ giãn nở theo phương xuyên tâm và phương tiếp |